Điểm chuẩn các ngành của Học viện Tài chính liên tục tăng qua các năm, trong đó ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn cao nhất là 36,22 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 trường Học viện Tài chính là 4.000. Trong đó, xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT ít nhất bằng 50%; xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực tối đa 5%, số còn lại xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét tuyển kết hợp.

Tin tức - Thông tin tuyển sinh Hệ đào tạo từ xa Học viện Tài chính

Điểm chuẩn Học viện tài chính năm 2021 cao nhất là 36.2 điểm – ngành Hải quan & Logistics.

Theo TS Nguyễn Đào Tùng, Chủ tịch Hội đồng Học viện Tài chính dự kiến điểm chuẩn của Học viện Tài chính 2022 có thể  giảm từ 0,5 – 1 điểm. Ông Tùng cũng dự đoán, điểm chuẩn các ngành của trường cũng sẽ không chênh lệnh nhau nhiều và thậm chí chỉ chênh nhau cỡ 0,1 hoặc 0,2 điểm.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9.

Năm 2020, ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Tài chính có mức điểm chuẩn cao nhất là 32,7 điểm (môn tiếng Anh nhân đôi). Trong khi đó, năm 2019 ngành học này lấy 29,82 điểm và năm 2018 lấy 27 điểm. Ngôn ngữ Anh cũng là ngành học có mức điểm chuẩn đầu vào cao nhất tại Học viện Tài chính.

Xem thêm:   MC Diệu Linh là ai? Cùng nhìn lại hồ sơ, tiểu sử của cô nàng xinh đẹp BTV thể thao

Học phí Học viện tài chính (AOF) mới nhất - ReviewEdu %

Ngành học Phân tích tài chính cũng là một trong những ngành có mức điểm chuẩn năm 2020 khá cao: 31,8 điểm (điểm tiếng Anh nhân đôi). Đây là ngành học mới mở của trường từ năm 2020. Ngành Kế toán có điểm đầu vào năm 2020 là 26,2 điểm; năm 2019 là 23 điểm và năm 2018 là 21,55 điểm.

Ngành học lấy điểm chuẩn thấp nhất của Học viện Tài chính trong vòng 3 năm trở lại đây là Hệ thống thông tin quản lý với 24,85 điểm (năm 2020); 21,25 điểm (năm 2019) và 19,75 điểm (năm 2018).

Thông tin tuyển sinh HV Tài chính 2022

Năm 2022, Học viện Tài chính tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Phương thức 1: xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Xem thêm:   Minh Nhựa là ai? Tiểu sử, đời tư đại gia nhựa Long Thành – Phạm Trần Nhật Minh

Chi tiết đề án tuyển sinh Học viện Tài chính mời các bạn tham khảo trong file Tải về hoặc Tại đây.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2022

Hiện tại Học viện Tài chính vẫn chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn năm 2022. sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi có thông báo từ trường.

Điểm chuẩn Học viện Tài chính các năm

TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2019 Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2017
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) 35,77 32,7 29,82 27 31,92
2 7310101 Kinh tế 26,35 24,7 21,65 20,55 23
3 7340101 Quản trị kinh doanh 26,7 25,5 25,55 21,3 24,5
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 26,1 25 21,45 20 22,5
5 7340301 Kế toán 26,55 26,2 23,3 21,25 25
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26,1 24,85 21,25 19,75 22,25
7 7340201C06 Hải quan & Logistics (hệ số 2) 36,22 31,17
8 7340201C09 Phân tích tài chính (hệ số 2) 35,63 31,8
9 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (hệ số 2) 35,7 30,17
10 7340201D Tài chính – Ngân hàng 26,45 25 22 20,2 22,5
11 7340301D Kế toán 26,95 26,2 23 21,55 24,5
12 7340302C21 Kế toán doanh nghiệp (hệ số 2) 35,13 30,57
13 7340302C22 Kiểm toán (hệ số 2) 35,73 31

Điểm chuẩn Học viện Tài chính 5 năm qua

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn 2017

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2)

35,77

32,7

29,82

27

31,92

2

7310101

Kinh tế

26,35

24,7

21,65

20,55

23

3

7340101

Quản trị kinh doanh

26,7

25,5

25,55

21,3

24,5

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26,1

25

21,45

20

22,5

5

7340301

Kế toán

26,55

26,2

23,3

21,25

25

6

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26,1

24,85

21,25

19,75

22,25

7

7340201C06

Hải quan & Logistics (hệ số 2)

36,22

31,17

8

7340201C09

Phân tích tài chính (hệ số 2)

35,63

31,8

9

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp (hệ số 2)

35,7

30,17

10

7340201D

Tài chính – Ngân hàng

26,45

25

22

20,2

22,5

11

7340301D

Kế toán

26,95

26,2

23

21,55

24,5

12

7340302C21

Kế toán doanh nghiệp (hệ số 2)

35,13

30,57

13

7340302C22

Kiểm toán (hệ số 2)

35,73

31

Xem thêm:   F là gì trong Vật lý? Các loại lực cơ học hiện nay